Từ điển Trần Văn Chánh
暨 - kị
① (văn) Và, với; ② Tới, đến: 暨乎今歲天災流行 Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); ③ Kịp khi, đến khi; ④ [Jì] (Họ) Kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暨 - kị
Và. Với — Tới. Đến — Không kịp.